$1.$ cutted ⇒ cut
→ Phân từ 2 (cột 3) của cut vẫn là cut
$2.$ working ⇒ worked
→ Công thức thì HTHT: S + have/has + $VPII$/ed + O
$3.$ haven't ⇒ hasn't
→ Vì lesson là số ít, nên have ta chuyển thành has (not)
$4.$ eat ⇒ eaten
→ Công thức thì HTHT với dạng câu hỏi: Have/has + S + $VPII$/ed + O?
$5.$ hasn't ⇒ haven’t
→ Have được sử dụng với ngôi thứ nhất (I/ you/ we/ they)
$6.$ Không có lỗi sai nào cả
$7.$ since ⇒ for
→ Since + mốc thời gian
$8.$ since ⇒ for
$9.$ for ⇒ since
→ For + khoảng thời gian
$10.$ hasn't ⇒ haven't