46. C (all over the world: trên khắp thế giới)
47. A (youth(n): thiếu niên, young(a): trẻ)
48. D (Câu chuyện về những chiếc quần jeans bắt đầu từ gần hai trăm năm trước)
49. D (rút gọn mệnh đề quan hệ dạng bị động which was made -> made)
50. A (Đại từ quan hệ sở hữu: whose)
51. C (Vì chúng rất chắc nên quần Levi trở nên phổ biến với những người thợ mỏ)
52. B (became popular: trở nên phổ biến)
53. B (Sáu năm sau)
54. A (cloth: vải)
55. A (began + to V = bắt đầu làm một thứ/ việc gì đó)