1 C. by ( by himself/ on his own: tự anh ấy là gì đó..)
2 A. about ( excited about: háo hức, hứng thú, vui mừng với/về cái gì..)
3. chị k biết làm :((
4. C. yours ( đại từ sở hữu. "yours": của bạn. Dùng "yours" thì sẽ không cần phải ghi "your book" nữa )
5. D. that ( B, C là số nhiều -> loại. "Is there + sth/sb" là "ở đấy có cái đấy/người đấy không?"
6. A.How many ( hỏi về số lượng. "many" dùng cho DT đếm được. "much" dùng cho DT ko đếm đc.)
7. D. fifteen ( tuổi thì phải dùng số đếm, không dùng số thứ tự )
8. A. does – do ( Cấu trúc: What + does/do + S + do = ai đó làm nghề gì vậy? )
9. B. her ( đại từ. "her + N"= cái gì của cô ấy )
10. B. I'm at school ( Dịch: Bạn đang ở đâu? - Tôi đang ở trường )
11. D. B &C are correct ( tương lai gần )
12. A. happy
( "Sb + looks < thay đổi theo thì > + Adj" = Ai đó trông như thế nào.. VD: He looked happy = Anh ấy trông vui lắm.")
14. D. cooker: nồi cơm điện ( còn lại là nghề nghiệp )
15. C. Are there ( ngta trả lời "yes, there are" rồi thì mình cứ việc hỏi "Are there.." nhé )
16. A.is always playing ( always đi với hiện tại tiếp diễn là để miêu tả 1 hành động gây ức chế, phiền phức. VD: He is always playing games= Anh ấy chơi game suốt thôi.)
17 C. has been ( HT hoàn thành. Dấu hiệu : "for 20 years" )
Chúc bạn học tốt! nếu có thể thì cho mik câu trả lời hay nhất nha!^^