1, has just paint ( dấu hiệu là just)
2, has read ( dấu hiệu: many times) Từ đoạn này dấu hiệu mình sẽ để trong ngoặc
3, has dreamed ( several times)
4, has brought (so far)
5, has done (up to now)
6, have met ( several times)
7, has tried ( để lại kết quả , chỗ này mình chưa tìm được dấu hiệu nhưng mình nghĩ đây là hành động để lại kết quả)
8, have just gone (just)
9, has made (recently)
10, has spend ( đoạn này cũng chưa tìm được nhưng mình nghĩ là hành động để lại kết quả là đến giờ anh ta vẫn chưa về)
11, has showed ( đoạn này cũng thế) Đoạn nào không có thì mình sẽ không ghi nha!
12, has danced
13, has watched (for)
14, has taken ( already)
15, has done (since)
16, has cried ( for)
17, has taught ( for)
18, have played ( since)
19, has caught (so far)
20, have just left ( just)
@Active Activity