`1` Although the prices are highmy roommates go to the movies every Saturday
`-` Ta tạm dịch : Mặc dù giá cao, bạn cùng phòng vẫn đi xem phim vào thứ bảy hàng tuần
`2` Despite having a poor memory , she told interesting stories to the children
`-` Ta tạm dịch : Dù có trí nhớ kém nhưng cô vẫn kể những câu chuyện thú vị cho các em nhỏ
`3` Although they are poor ,they are very generous
`-` Ta tạm dịch : Tuy nghèo nhưng họ rất hào phóng
`4` In spite of having been absent frequently,she has managed to pass the test
`-` Ta tạm dịch : Mặc dù thường xuyên vắng mặt nhưng cô ấy đã vượt qua được bài kiểm tra
Giải thích
Áp dụng cấu trúc về Although , ta có
`->` Cấu trúc : Although/ though/ even though + S + V (chia theo thì thích hợp)
Áp dụng cấu trúc về Depsite/In spite of , ta có
`->` Cấu trúc : Despite/In spite of + Noun/Noun Phrase/V-ing, S + V + …
Despite và In spite of là những từ chỉ sự nhượng bộ, chúng giúp làm rõ sự tương phản của hai hành động hoặc sự việc trong cùng một câu