EX4. Dựa vào câu trả lời, chọn Wh-word phù hợp 1. ___________ do you want to eat? Pasta and cheese. 2. ___________ does John go to the beach? By car. 3. ___________ floors does your school have? Four. 4. ___________ do we get up? Early in the morning. 5. ___________ did your family go swimming yesterday? At the club. 6. ___________ do you usually eat for breakfast? - Toast and eggs. 7. ___________ does Peter come from? - London. 8. ___________ do you usually have lunch with? - My friends. 9. ___________ do they go to school? - In the morning. 10. ___________ does Mary come to class? - By bus. 11. ___________ do your sister and you usually get up? - Ten o’clock. 12. ___________ ice cream does Johnny like? - Chocolate. 13. ___________ cap do you often borrow? - My brother’s (cap). 14. ___________ does she sometimes come to work late? - Because she misses the train. 15. ___________ do you go shopping? - Once a week. 16. ___________ is good at English? Tom. 17. ___________ old is her son? Seven. 18. ___________ are your posters? Over my bed. 19. ___________ much is this pullover? Twenty pounds. 20. ___________ colour is your car? Red.

Các câu hỏi liên quan

I. TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn đáp án đúng: Câu 1: Thành phần cấu tạo của nguyên tử gồm các loại hạt là A. proton, nơtron. B. proton, electron. C. proton, nơtron, electron. D. nơtron, electron. Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm công thức hóa học của các hợp chất: A. CaCO3, NaOH, Fe, NaCl B. FeCO3, NaCl, H2SO4, NaOH C. NaCl, H2O, H2, NaOH D. HCl, NaCl, O2 , CaCO3 Câu 3: Khối lượng của 0,1 mol khí H2S là: A. 3,4 g B. 4,4 g C. 2,2 g D. 6,6 g Câu 4: Dãy các chất khí đều nặng hơn không khí là: A. SO2, Cl2, H2S B. N2, CO2, H2 C. CH4, H2S, O2 D. Cl2, SO2, N2 Câu 5: Một mol nguyên tử Nhôm có chứa bao nhiêu nguyên tử nhôm: A. 56 nguyên tử B. 3.1023 nguyên tử C. 12 nguyên tử D. 6.1023 nguyên tử Câu 6: Hóa trị II của Fe ứng với CTHH nào sau đây: A. FeO B. Fe3O2 C. Fe2O3 D.Fe3O4 Câu 7: Phân tử khối của H2SO4 và H3PO4 lần lượt sẽ là: A. 94 đvC ; 98 đvC B. 98 đvC ; 98 đvC C. 96 đvC ; 98 đvC D. 98 đvC ; 100 đvC Câu 8: Biết Al có hóa trị III, chọn công thức hóa học đúng trong các công thức sau: A. Al3(SO4)2 B. AlSO4 C. Al2SO4 D. Al2(SO4)3 Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al + CuSO4 Alx(SO4)y + Cu a. Các chỉ số x, y lần lượt là: A. 3, 2 B. 2, 3 C. 1, 2 D. 1,1 b. Các hệ số cân bằng trong phương trình lần lượt là: A. 1,2,1,2 B. 3,2,1,2 C. 1,1,1,1 D. 2,3,1,3 Câu 10: Điều kiện chuẩn là điều kiện: A. 20oC; 1atm B. 0oC; 1atm C. 1oC; 0 atm D. 0oC; 2 atm Câu 11: Ở đkc, 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm một thể tích là: A. 11,2 lít B. 22,4 lít C. 24,2 lít D. 42,4 lít Câu 12: Cho biết công thức tính số mol, khi đề bài cho biết khối lượng (m): A. m = n . M B. n = C. n = D. n = V . 22,4