1 put
→ ta có cụm từ put on : mặc
2 didn't disturb : ko làm phiền
→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : My mother was very busy yesterday : mẹ tôi rất bận bịu vào hôm qua
3 didn't hold :ko tổ chức
→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : Yesterday was Mary’s birthday : ngày hôm qua là sinh nhật mary
4 deicded
→ vì vế trước có to V ( to leave ) mà deiced + to V nên ta chọn đáp án deided
5 didn't sleep
→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : . The bed was very uncomfortable : chiếc giường ko đc thoải mái lắm
6 didn't like
→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : . The musical wasn’t very good : nhạc cổ điền ko đc hay lắm
7 didn't cost
→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : . The restaurant wasn’t very expensive : nhà hàng naft ko đắt lắm
→ didn't cost much :ko tốn nhiều tiền
8 didn't have
→ ta chia phủ định vì vế trước có bảo : I had to look after my little sister yesterday : tôi phải chăm em gái tôi vào hôm qua
→ didn't have time to do something : ko có thời gian để làm 1 việc gì đó
9 wasn't
→ ta chia phủ định vì vế sau có bảo " They weren’t very heavy. : nó ko nặng lắm
10 stayed : ở
→ cụm từ stayed in