1. My brother likes action films and romantic comedies.
Tạm dịch: Anh trai tôi thích phim hành động và phim hài lãng mạn.
2. Vinh usually stays up late to watch soccer matches, although he knows it isn't good for his health.
Tạm dịch: Vinh thường thức khuya để xem các trận bóng, dù biết điều đó không tốt cho sức khỏe.
3. I'm not interested in soap operas because they are often long and boring.
Tạm dịch: Tôi không hứng thú với các vở kịch xà phòng vì chúng thường dài và nhàm chán.
4. Lan was tired and sleepy, so she went to bed before the game show ended.
Tạm dịch: Lan mệt và buồn ngủ nên đi ngủ trước khi game show kết thúc.
5. David loves wild animals, but he never watches nature programs.
Tạm dịch: David yêu động vật hoang dã, nhưng anh ấy không bao giờ xem các chương trình thiên nhiên.
6. I arrived on time in spite of the bad traffic.
→ Although the traffic was bad, I arrived on time.
Tạm dịch: Mặc dù giao thông tồi tệ, tôi đã đến đúng giờ.
7. Though their son is allergetic to animals, they decided to get a cat.
Tạm dịch: Mặc dù con trai của họ rất thích động vật, nhưng họ vẫn quyết định lấy một con mèo.