$1$. don’t watch often`->`don’t often watch
`->`Trợ động từ/tobe + trạng từ tần suất + V
$2$. are welcome always`->`are always welcome
`->`Trợ động từ/tobe + trạng từ tần suất + V
$3$. always can buy`->`can always buy
`->`Can/could + trạng từ tần suất + V
$4$. stay often`->`often stay
`->`Trạng từ tần suất + V
$5$. has sometimes`->`sometimes has
`->`Trạng từ tần suất + V
$6$. go usually`->`usually go
`->`Trạng từ tần suất + V
*Lưu ý:
+) Trạng từ tần suất luôn đứng trước động từ và đứng sau trợ động từ/can/could/tobe
+) Động từ sau trạng từ tần suất đều ở dạng nguyên thể