11. got / had already arrived
- By the time + S1 + V1 (quá khứ đơn), S2 + V2 (quá khứ hoàn thành)
12. will see / see / will have graduated
- By the time + HTĐ, TLHT / HTHTTD
- Trước thời điểm hành động (chia ở HTĐ) thì hành động (chia ở TLHT) đã kết thúc rồi.
- Chú ý cả hai hành động đều xảy ra ở tương lai.
13. visited / was
- QKĐ when QKĐ
- Diễn tả hai hành động xảy ra đồng thời ở quá khứ.
#MinhlaPiaaaa