1. There are five pople in living room
Cấu trúc : There are + plural noun (danh từ số nhiều) : Có ...
2. I often have breakfast at 7:00
- Dùng thì hiện tại đơn vì có often
- Cấu trúc ( với động từ thường) :I/ we/they/you /Danh từ số nhiều + ( always, usually,...) + V
She/he/it/Danh từ số ít/Tên riêng + ( always, usually,...) + Vs/es
3. Her mother goes shopping every week.
- Dùng thì hiện tại đơn vì có every week.
- Cấu trúc : như câu 2
4. Who cleans bedroom in your family?
- Dùng thì hiện tại đơn
- Cấu trúc : như câu 2
5. The weather isn't very hot today.
- Dùng hiện tại đơn vì có today
- Cấu trúc ( Tobe) : I+ am(not) + ( always, usually,...)
He/she/it/Danh từ số ít/Tên riêng + is ( not) + ( always, usually,...)
They/ we/you/ Danh từ số nhiều + are (not) +( always, usually,...)
CHÚC BẠN HỌC TỐT VÀ XIN CTLHN Ạ