Exercise 2: Put the verbs into Simple Past or Past Perfect.
1. spent - had met
=> Họ hưởng tuần trăng mật ở Paris nơi họ đã găp nhau 2 năm trước
=> had met vì sự việc này xảy ra trước 1 sự việc khác trong quá khứ
2. had done - picked
=> Khi Alice ĐÃ MUA SẮM xong, cô ấy đón con từ trường
=> had done vì Alice phải làm xong mua sắm trước, rồi cô ấy mới đi đón con
=> hành động xảy ra trước 1 hành động khác
3. showed - had hurt
=> việc cái chân bị đau phải xảy ra trước việc anh ấy cho mọi người xem đau ở đâu
4. looked - had sent
=> Anh ấy phải gửi ảnh => tôi mới có ảnh
=> had sent nha
5. read - had recommended
=> cô recommend (giới thiệu) => tôi mới đọc
=> việc cô giới thiệu sách phải xảy ra trước