=>
Ex3/
1. ago (khoảng thời gian + ago)
2. since (HTHT, since + mốc thời gian)
3. ever (thì HTHT have/has ever V3/ed)
4. yet (thì HTHT, dùng trong câu phủ định, nghi vấn)
5. for (for + khoảng thời gian, thì HTHT)
6. last night : đêm qua (QKĐ)
Ex4/
1. yet (yet dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn)
2. so far (HTHT -> so far)
3. three days ago (took -> QKĐ -> khoảng thời gian + ago)
4. ago ( sent -> QKĐ -> ago)
5. already (yet dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn)