1 . C
Giải thích : To be fond of Ving (thích làm gì)
2.A
Giải thích : Cấu trúc: couldn’t help+ Ving: không thể ngừng làm gì (do không kiềm chế được)
3.B
Giải thích : Need + Ving (bị động: cần được làm gì)
4.C
Giải thích : Remember + Ving (nhớ đã làm gì)
5.D
Giải thích : avoid + V-ing: tránh làm gì ( Câu mang tính bị động)
6. B
Giải thích :
Avoid + Ving (tránh làm gì). Tuy nhiên câu này ta cần dạng bị động nên dùng being Ved/ P2
Would rather + be Ved (nên được …..)
7.D
Giải thích :
Các cấu trúc:
- accuse sb of V-ing: buộc tội ai
- see sb V: khi chứng kiến một sự việc nào đó từ đầu đến cuối
- see sb V-ing: khi chỉ chứng kiến một sự việc khi nó đã bắt đầu từ trước rồi
8.A
Giải thích :S + find + it = adj+ to V (ai đó cảm thấy như thế nào khi làm gì)
9.A
Giải thích :Make + sb + V (làm cho ai đó làm gì)
10.C
Giải thích : need to V: cần làm gì let somebody V: để ai làm gì
11. C
Giải thích : Sự kết hợp từ ( do puzzles : giải đố)
12 .B
13.B
Giải thích : Stop to do sth = dừng lại để làm việc gì
14.B
Giải thích : Consider Ving: cân nhắc làm gì
15.D
Giải thích : had better = should + V (nên làm gì )
16.D
Giải thích : Remember + to V:nhớ phải làm gì
st + Need+ V-ing: Cái gì cần thiết phải làm
17. D
18. C
Giải thích : Cấu trúc : would rather do something rather than do/ doing something else:
19.A
Giải thích : S + would rather (‘d rather) + V
20.A
21.B
22.B
23.B
Giải thích : allow somebody to V : Cho phép ai làm gì ?
24.A
25.C
Giải thích : Promise to V : hứa phải làm gì
Must(not)V: phải /không phải làm gì
26.C
27.B
28.A
Giải thích : fail to V: thất bại trong việc làm gì?
29.B
30.C
31.C
32.A
33.A
34.A
Giải thích: It's (about/high)time sb did sth = đã đến lúc ai phải làm gì?
35.B
Gửi bạn nhaa:>>