1. You have a toothache because you eat too much candy.
→ Tạm dịch : Bạn bị đau răng vì ăn quá nhiều kẹo.
2. I have more free time on Sunday so we can go to the zoo.
→ Tạm dịch : Tôi có nhiều thời gian rảnh hơn vào Chủ nhật để chúng ta có thể đi đến sở thú.
3. You should eat less fast food.
→ Tạm dịch : Bạn nên ăn ít đồ ăn nhanh.
4. Today I am going to school, but my brother isn't going.
→ Tạm dịch : Hôm nay tôi đi học, nhưng anh trai tôi không đi.
5. Sports, such as running and riding a bike, need a lot of calories.
→ Tạm dịch :Các môn thể thao, như chạy và đi xe đạp, cần rất nhiều calo.
6. My mom wants to be healthier, so she eats more fruits and vegetables.
→ Tạm dịch :Mẹ tôi muốn con khỏe mạnh hơn, nên cô ấy ăn nhiều trái cây và rau xanh hơn.
7. You should come back home early because it's cold outside.
→ Tạm dịch : Bạn nên trở về nhà sớm vì ngoài trời lạnh.
8. I don't want to be tired tomorrow. I should go to bed early.
→ Tạm dịch : Tôi không muốn ngày mai mệt mỏi. Tôi nên đi ngủ sớm.
9. Mai has to try to talk less because she has a sore throat.
→Tạm dịch : Mai phải cố nói ít hơn bởi vì cô ấy bị viêm họng.
10. It's harmful to your body if you go to bed late.
→ Tạm dịch : Sẽ có hại cho cơ thể nếu bạn đi ngủ muộn.