Exercise : Use the correct tenses or forms of the verbs in parentheses:
1. drive
=> có 'alway' -> thì hiện tại đơn
2. Does - consist
=> thì hiện tại đơn: một trận đấu bóng đá bao gồm 2 hiệp phải không?
3. swept
=> có 'yesterday' -> thì quá khứ đơn
4. Did - sell
=> có 'ago' -> thì quá khứ đơn
5. was watching
=> Thì quá khứ tiếp diễn có “when”: diễn tả 1 hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
6. is writing
=> có 'at present' -> thì hiện tại tiếp diễn
7. hasn't come
=> 'up to now' -> thì hiện tại hoàn thành
8. go
=> used to + V-infi: đã từng làm gì trong quá khứ
9. to improve
=> want + to V-infi: muốn làm điều gì
10. collecting
=> enjoy + V-ing: thích làm điều gì
11. swimming
=> be fond of + V-ing: thích điều gì, làm gì
12. designing
=> love + V-ing: yêu thích, rất thích làm gì đó
13. to learn
=> It's + adj + to V-infi + O: Thật là ... để làm gì đó
14. work
= make so do sth: sai khiến ai đó phải làm gì
15. go
=> 'everyday' -> thì hiện tại đơn
16. doesn't study
=> 'on Monday' -> thì hiện tại đơn
17. is cleaning
=> 'at the moment' -> thì hiện tại tiếp diễn
18. didn't buy
=> 'last wek' -> thì quá khứ đơn
19. do you do
=> thì hiện tại đơn: Bạn làm gì trong thời gian rảnh?
20. are
=> thì hiện tại đơn: Họ đều rất bận.
21. do
=> 'in the morning' -> thì hiện tại đơn: Tôi làm bài tập về nhà vào buổi sáng
22. plays
=> thì hiện tại đơn: Cô ấy chơi đàn piano rất tốt.
23. is
=> thì hiện tại đơn: Anh ấy là bạn của Bình.
24. Does - do
=> thì hiện tại đơn: Mẹ của bạn tập judo phải không?
25. are you
=> thì hiện tại đơn: Bạn đang ở đâu, Nam?
26. do you study
=> thì hiện tại đơn: Bạn học môn gì với thầy Minh?
27. have
=> thì hiện tại đơn -> nói về lịch trình, thời gian biểu: Những chàng trai ăn tối vào lúc 6 giờ.
28. is
=> thì hiện tại đơn: Hôm nay trời nóng.
29. Will she come
=> 'next Sunday' -> thì tương lai đơn
30. Did you hear
=> 'last night' -> thì quá khứ đơn
31. goes
=> 'often' -> thì hiện tại đơn
32. Have you written
=> 'yet' -> thì hiện tại hoàn thành
33. called - was having
=> thì quá khứ đơn + quá khứ hoàn thành ( dấu hiệu: when )
Khi cô ấy gọi, tôi đang tăm.
34. rises - sets
=> Diễn tả sự thật hiển nhiên -> thì quá khứ đơn
Mặt trời mọc ở phía tây và lặn ở phía đông.
35. didn't meet
=> ' two years ago ' -> thì quá khứ đơn
36. Does Hoa watch
=> ' every night ' -> thì hiện tại đơn
37. have eaten
=> ' so far ' -> thì hiện tại hoàn thành
38. swim
=> should/ shouldn't + V-infi
39. will annouce
=> ' next week ' -> thì tương lai đơn
40. cooking - washing
=> like + V-ing: thích làm gì
hate + V-ing: ghét làm gì