36, listening.
Cấu trúc: S+be+worth+V_ing (đáng để làm gì?)
Dịch: Ý kiến của anh ta có đáng để nghe không?
37, to have.
Cấu trúc: would love to do sth ( yêu thích cái gì )
Dịch: Tôi thích chiếc áo choàng như thế này.
38, working/ to have.
Cấu trúc: Stop + V-ing: dừng làm việc gì.
To + V: chỉ mục đích.
Dịch: Mỗi giờ bạn ngừng lại để nghỉ ngơi một chút.
39, wearing.
Cấu trúc: Try + to V: cố gắng làm gì.
Try + V-ing: thử làm gì.
Dịch: Bạn nên thử mặc bất kì một cái váy ngắn nào bạn muốn mua.
40, to tell.
Cấu trúc: intend to do sth ( có ý định làm gì )
Dịch: Tôi ý định nói cho cô ấy những gì tôi nghĩ.