1. will buy ( Diễn đạt một quyết định tại thời điểm nói)
2. didn't eat ( quá khứ dựa vào last night)
3. is going to study (diễn tả dự định)
4. is coming ( Hiện tại tiếp diễn dựa vào look)
5. isn't cooking- is reading (Có now- Hiện tại tiếp diễn)
6. are ( flowers số nhiều)