1. B (Lasagne là vật)
2. A ( To some extent, yes: Ở mức độ nào đó thì có)
3. A (tính từ ing chỉ cho vật, với lại the cooking program on TV làm nửa trong số họ buồn ngủ nên phải dùng "boring" (chán) chứ không phải "fascinating" (hấp dẫn)
4. A (Mẹ tôi mua một số đồ ăn đóng hộp, vì có một cơn bảo nhiệt đới đang đến)
5. A ( Have you ever...? : bạn đã từng...? )
6. B (câu hỏi đuôi câu trước có don't là ý phủ định, nên câu hỏi đuôi phải là do you)
7. D (dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành: "since")
8. D (câu bị động, có từ "tomorrow" nên phải dùng câu bị động với thì tương lai đơn)
9. B (under pressure: chịu áp lực)