1.woke up (thì quá khứ đơn)
2.have (thì hiện tại đơn)
3.am watch (đang xem)
4.am reading (đang đọc)
5.am playing (đang chơi)
6.sent (đã gửi)
7.am writing (đang viết)
8.used (đã sử dụng)
9.meet (thì hiện tại đơn)
10.have gone (thì hiện tại hoàn thành vì before là dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành)
CHÚC BẠN HỌC TỐT :3