Em hiểu thế nào là “lối học hình thức ḥòng cầu danh lợi” ?

Các câu hỏi liên quan

Câu 11: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là * A. Tây bắc-đông nam B. Vòng cung C. Tây-đông D. Đông bắc-tây nam Câu 12: Hướng địa hình chủ yếu của vùng núi Tây Bắc là * A. Tây bắc-đông nam B. Vòng cung C. Tây-đông D. Đông bắc-tây nam Câu 13: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai con sông: * A. Sông Hồng và sông Mã B. Sông Hồng và sông Cả C. Sông Đà và sông Mã D. Sông Đà và sông Cả Câu 14: Đặc điểm của vùng núi Trường Sơn Bắc: * A. Vùng đồi núi thấp nổi bật là các cánh cung lớn. B. Vùng núi cao và những cao nguyên đá vôi nằm song song và kéo dài theo hướng tây bắc-đông nam. C. Vùng núi thấp có hai sườn không đối xứng, sườn phía đông hẹp và dốc. D. Vùng đồi núi và các cao nguyên badan xếp tầng rộng lớn. Câu 15: Địa hình cacxto tập trung nhiều ở miền nào: * A. Miền Bắc B. Miền Trung C. Miền Nam D. Tây Nguyên Câu 16: Đồng bằng lớn nhất nước ta: * A. Đồng bằng châu thổ sông Hồng B. Đồng bằng duyên hải miền Trung C. Đồng bằng giữa núi vùng Tây Bắc D. Đồng bằng châu thổ sông Cửu Long Câu 17: Đồng bằng sông Hồng có đặc điểm là: * A. Cao trung bình 2-3m, vào mùa lũ có nhiều ô trũng rộng lớn bị ngập nước. B. Là những cánh đồng nhỏ trù phú nằm giữa vùng núi cao. C. Các cánh đồng bị vây bọc bởi các con đê trở thành những ô trũng. D. Được chia thành nhiều đồng bằng nhỏ. Câu 18: Bờ biển nước ta dài bao nhiêu km? * A. 2260 km B. 3260 km C. 2360 km D. 3620 km Câu 19: Đăc điểm bờ biển từ Đà Nẵng đến Vũng Tàu: * A. Rất khúc khuỷu, lồi lõm, có nhiều vũng, vịnh nước sâu, kín gió và nhiều bãi cát sạch. B. Có nhiều bãi bùn rộng. C. Là kiểu bờ biển bồi tụ. D. Diện tích rững ngập mặn phát triển. Câu 20 : Thềm lục địa nước ta mở rộng tại các vùng biển: * A. Vùng biển Bắc Bộ và Trung Bộ B. Vùng biển Trung Bộ và Nam Bộ. C. Vùng biển Bắc Bộ và Nam Bộ. D. Vùng biển Bắc Bộ, Trung Bộ và Nam Bộ