11. D. For ( be good for sth: tốt cho cái gì)
12. A. Runny ( runny nose: sổ mũi)
13. B. More ( nhiều hơn)
14. C. Sunburn ( cháy nắng)
15. A. Sugar ( đường)
16. D. Stay up ( thức khuya)
17. D. So ( vì vậy)
18. B. Matter ( vấn đề)
19. C. Cooking ( nấu ăn)
20. A. More ( nhiều)
III. Write the correct form
21. Is ( hobby số ít nên ta dùng is)
22. Doesn’t enjoy ( chủ ngữ số ít nên ta mượn does ở câu phủ định)
23. Leaves ( có thể sử dụng hiện tại đơn để diễn tả lịch tàu xe)
24. Work ( chủ ngữ số nhiều nên động tùe giữ nguyên)
25. Having ( enjoy+ving: thích làm gì)