"Empirical evidence is information acquired by observation or experimentation, in the form of recorded 'data', which may be the subject of analysis (e.g. by scientists)." nghĩa là gì? (e.g. : ví dụ)
Bằng chứng thực nghiệm là thông tin thu được từ quan sát hoặc thử nghiệm, dưới dạng 'dữ liệu' được ghi lại, có thể là đối tượng phân tích (ví dụ: bởi các nhà khoa học)
bằng chứng thực nghiệm là thông tin được mua lại bởi sự quan sát, thực nghiệm, theo hình thức ghi 'dữ liệu', có thể là đối tượng của phân tích Xin Ctlh