Một gen dài 2448 Ao có A= 15% tổng số nucleotit, phân tử mARN do gen trên tổng hợp có rU= 36 ribonucliotit và rX = 30 % số ribonucleotit của mạch. Tỉ lệ phần trăm từng loại nucleotit A, T, G, X trong mạch khuôn của gen lân lượt làA. 25 %, 5%, 30%, 40%. B. 5%, 25 %, 30%, 40%. C. 5%, 25%, 40%, 30%. D. 25%, 5%, 40%, 30%.
Các nuclêôtit trên mạch 1 của phân tử ADN kí hiệu A1; T1; G1; X1. Các nuclêôtit trên mạch 2 của phân tử ADN kí hiệu A2; T2; G2; X2. Đẳng thức nào đúng?A. A1 + T2 + G1 + X1 = 100%N1. B. A1 + T1 + G1 + X2 = 100%N1. C. A1 + T1 + G1 + G2 = 50%N1. D. A1 + T1 + G1 + X1 = 100%N1.
Trình tự biến đổi nào dưới đây hợp lí nhất?A. Thay đổi trình tự các Nu trong gen → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit → thay đổi trình tự các Nu trong mARN → thay đổi tính trạng. B. Thay đổi trình tự các Nu trong gen → thay đổi trình tự các Nu trong mARN → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit → thay đổi tính trạng. C. Thay đổi trình tự các Nu trong gen → thay đổi trình tự các Nu trong tARN → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit→ thay đổi tính trạng. D. Thay đổi trình tự các Nu trong gen → thay đổi trình tự các Nu trong rARN → thay đổi trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit→ thay đổi tính trạng.
Ở sinh vật nhân sơ có nhiều trường hợp gen bị đột biến nhưng chuỗi polipeptit do gen quy định tổng hợp không bị thay đổi. Nguyên nhân là vìA. mã di truyền có tính đặc hiệu. B. mã di truyền có tính thoái hóa. C. ADN của vi khuẩn có dạng vòng. D. gen của vi khuẩn có cấu trúc theo Operon.
Một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit có 498 axit amin, trên vùng mã hóa của gen có tỉ lệ $\displaystyle \frac{A}{G}$ = $\displaystyle \frac{2}{3}$. Sau đột biến, vùng mã hóa của gen tỉ lệ $\displaystyle \frac{A}{G}$ = 66,85%. Gen đã xảy ra đột biếnA. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-T. C. thay thế 2 cặp A-T trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp G-X. D. thay thế 2 cặp G-X trong 2 bộ 3 kế tiếp bằng 2 cặp A-T.
Một gen sau đột biến có chiều dài không đổi nhưng giảm một liên kết hiđrô. Gen này đột biến thuộc dạngA. thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X. B. thêm một cặp nuclêôtit. C. mất một cặp nuclêôtit. D. thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T.
Gen B có 390 guanin và có tổng số liên kết hiđrô là 1670, bị đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác thành gen b. Gen b nhiều hơn gen B một liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen b là A. A = T = 250; G = X = 390. B. A = T = 251; G = X = 389. C. A = T = 610; G = X = 390. D. A = T = 249; G = X = 391.
Một gen ở sinh vật nhân thực dài 5100Å và có số nuclêôtit loại A gấp 2 lần số nuclêôtit loại không bổ sung với nó. Gen này bị đột biến thành gen mới có chiều dài không thay đổi nhưng giảm đi 1 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến làA. A= T= 499; G= X= 1001. B. A= T= 1001; G= X= 499. C. A= T= 501; G= X= 999. D. A= T= 999; G= X= 1001.
Đột biến vô nghĩa làA. đột biến mất hoặc thêm một cặp làm thay đổi nhiều axit amin ở chuỗi pôlipeptit. B. đột biến gen làm thay thế một cặp không làm thay đổi axit amin ở chuỗi pôlipeptit. C. đột biến thay thế một cặp làm thay đổi axit amin ở chuỗi pôlipeptit. D. đột biến gen làm xuất hiện mã kết thúc.
Mặc dù không tiếp xúc với các tác nhân đột biến nhưng đột biến gen vẫn có thể xảy ra là vìA. một số nuclêôtit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm gặp nên chúng có khả năng bắt đôi với các loại nuclêôtit khác nhau dẫn đến đột biến mất cặp nuclêôtit. B. một số nuclêôtit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm gặp nên chúng có khả năng bắt đôi với các loại nuclêôtit khác nhau dẫn đến đột biến thay thế cặp nuclêôtit. C. một số nuclêôtit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm gặp nên chúng có khả năng bắt đôi với các loại nuclêôtit khác nhau dẫn đến đột biến thêm cặp nuclêôtit. D. một số nuclêôtit có thể tồn tại lúc thì ở dạng bình thường, lúc khác lại ở dạng hiếm gặp nên chúng có khả năng bắt đôi với các loại nuclêôtit khác nhau dẫn đến đột biến đảo cặp nuclêôtit.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến