Đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X làA.C2H3COOC2H5.B.CH3COOC2H5.C.C2H5COOCH3.D.C2H5COOC2H5.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng amino axit X thu được CO2và N2 theo tỉ lệ thể tích là 4 : 1. X là: A.NH2 CH2 CH2 COOHB.H2N (CH2 )4COOHC.H2N CH2 COOHD.H2N (CH2 )3COOH
Đốt cháy hoàn toàn 1,18 gam amin đơn chức X bằng một lượng oxi vừa đủ. Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư thu được 6 gam kết tủa. CTPT của X là A.C2H7NB.CH5NC.C4H11ND.C3H9N
Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. CTCTcủa X là A.CH3-NH-C2H5B.CH3 -NH-CH3C.C2H5-NH-C2H5D.CH3-CH2-CH2-NH2
Tỉ lệ thể tích CO2: H2O (hơi) sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glyxin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra khí N2). Công thức cấu tạo của X là (biết X có nguồn gốc tự nhiên) A.C2H5 CH(NH2) COOHB.NH2 CH2 CH2 COOH hoặc CH3 - CH(NH2) COOHC.NH2 CH2 CH2 COOHD.CH3 CH(NH2) COOH
Đốt cháy hoàn toàn a mol amino axit X thu được 2a mol CO2 và 0,5a mol N2. Amino axit X là: A.NH2- CH2 COOHB.NH2 [CH2 ]3COOHC.NH2CH(COOH)2D.NH2 [CH2 ]2COOH
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 6,72 lít khí CO2, 1,12 lít khí N2(các thể tích khí đo ở đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là A.C2H7NB.C3H9NC.C4H9ND.CH5N
Đốt cháy m gam hỗn hợp gồm hai amin no đơn chức mạch hở thu được 17,6 gam CO2 và 12,6 gam H2O. m có giá trị là: A.9,0.B.14,6.C.11,8D.10,4.
Đốt cháy một hỗn hợp amin X cần V lít O2 (đktc) thu được N2 và 22 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Giá trị V là: A.14,56.B.17,92.C.20,16.D.15,68.
Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm các amin đơn chức cùng dãy đồng đẳng thu được 7,84 lít CO2 (đktc) và 9 gam H2O Giá trị của a là A.0,15 mol.B.0,10 mol.C.0,25 mol.D.0,20 mol
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến