Các gen trong Operon-Lac ngừng tổng hợp các loại prôtêin khiA. prôtêin ức chế ở trạng thái bất hoạt. B. thừa lactôzơ trong môi trường. C. prôtêin ức chế ở trạng thái hoạt động. D. prôtêin ức chế không gắn với chất cảm ứng.
Nếu mARN có 5 loại nuclêôtit khác nhau, số nuclêôtit tối thiểu cần phải có trong mỗi codon sẽ là bao nhiêu để mã hóa 30 loại axit amin khác nhau?A. 2 . B. 3. C. 4. D. 5.
Theo Jacob & Mono, các thành phần của operon Lac gồmA. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P). B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O). C. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). D. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac ở vi khuẩn E. coli, gen điều hòa có vai tròA. trực tiếp kiểm soát hoạt động của gen cấu trúc. B. tổng hợp prôtêin ức chế. C. tổng hợp prôtêin cấu tạo nên enzim phân giải lactôzơ. D. hoạt hóa enzim phân giải lactôzơ.
Dung dịch có 80% Ađênin, còn lại là Uraxin. Với đủ các điều kiện để tạo thành các bộ ba ribônuclêôtit, thì trong dung dịch này có bộ ba mã hoá izôlơxin (AUU, AUA) chiếm tỉ lệA. 51,2%. B. 38,4%. C. 24%. D. 16%.
Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực khi thực hiện quá trình tự nhân đôi đã tạo ra 3 đơn vị nhân đôi . Đơn vị nhân đôi 1 có 16 đoạn Okazaki, đơn vị nhân đôi 2 có 18 đoạn Okazaki và đơn vị nhân đôi 3 có 20 đoạn Okazaki. Số đoạn ARN mồi cần cung cấp để thực hiện quá trình nhân đôi trên làA. 53. B. 50. C. 56. D. 60.
Trong quá trình nhân đôi, các đoạn Okazaki được nối với nhau nhờ enzym nối. Enzym này làA. ADN ligaza. B. ARN pôlimeraza. C. ADN giraza. D. ADN polimeraza.
Người ta sử dụng một gen mạch kép có 1794 nuclêôtit làm khuôn để tổng hợp các phân tử mARN. Biết chiều dài của gen bằng chiều dài của mỗi phân tử mARN, quá trình tổng hợp môi trường nội bào đã cung cấp 5382 ribônuclêôtit tự do. Tính theo lí thuyết, số lượng phân tử mARN được tạo ra làA. 5. B. 4. C. 8. D. 6.
Sự giống nhau của 2 quá trình nhân đôi và phiên mã làA. đều có sự xúc tác của ADN – pôlimeraza. B. thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN. C. trong một chu kỳ tế bào có thể được thực hiện nhiều lần. D. lắp ghép các đơn phân được thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
Mô tả nào sau đây về tARN là đúngA. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn 1 đầu, trên cơ sở liên kết theo NTBS giữa tất cả các ribônuclêotit , 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã. B. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 ribônuclêotit không tạo xoắn, 1 đầu mang axitamin và một đầu mang bộ ba đối mã. C. tARN là một polinuclêôtit gồm 80-100 nuclêotit cuộn xoắn ở 1 đầu có đoạn có cặp bazơnitric liên kết theo NTBS tạo nên các thuỳ tròn, một đầu tự do mang axitamin đặc hiệu và một thuỳ tròn mang bộ ba đối mã. D. tARN là một polinuclêôtit có số nuclêotit tương ứng với số nuclêotit trên 1 mạch của gen cấu trúc.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến