Cho biết AA: quả tròn; Aa: quả bầu, aa: quả dài; B: hạt vàng, b: hạt trắng; D: hạt to, d: hạt nhỏ.Kiểu gen của P như thế nào, để F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ 6 : 6 : 3 : 3 : 3 : 3 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1?A. AaBbDd x AaBbdd hoặc AaBbDd x AabbDd. B. AaBbDd x AaBbdd hoặc AaBbDd x Aabbdd. C. AaBbDd x AabbDd hoạc AaBbDd x AaBbDd. D. AaBbDd x AaBbdd hoặc AaBbDd x AabbDd hoặc AaBbDd x Aabbdd hoặc AaBbDd x AaBbDd.
Xét 3 cặp gen (Bb, Dd, Ee) quy định 3 tính trạng, trong đó 2 tính trạng đầu trội hoàn toàn, tính trạng thứ ba trội không hoàn toàn. Mỗi gen nằm trên 1 NST.Nếu thế hệ sau xuất hiện 16 kiểu tổ hợp giao tử biểu hiện thành 8 kiểu hình thì tỉ lệ kiểu hình của thế hệ sau sẽ làA. 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1 : 1. B. 3 : 3 : 3 : 3 : 1 : 1 : 1 : 1. C. (1 : 1) (1 : 1) (1 : 2 : 1). D. (3 : 1) (3 : 1) (1 : 1).
Xét 9 người trong 3 thế hệ: ông nội, ông ngoại đều máu O, bà ngoại và cháu ngoại trai có máu A trong lúc cháu ngoại gái có máu B giống người chị của bố. Kiểu gen của cháu trai và cháu gái lần lượt là A. máu A đồng hợp, máu B đồng hợp. B. máu A dị hợp, máu B dị hợp. C. máu A đồng hợp, máu B dị hợp. D. máu A dị hợp, máu B đồng hợp.
Cho cá thể có kiểu gen AaBbDDEeGg.Loại giao tử mang gen AbDeG chiếm tỉ lệ nào?A. 3,125%. B. 12,5%. C. 6,25%. D. 0%.
Hai phân tử đường đơn glucôzơ liên kết tạo nên đường đôi làA. saccarôzơ. B. lactôzơ. C. mantôzơ. D. fructôzơ.
Quá trình dịch mã dừng lạiA. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã sao. B. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3' của mạch mã gốc. C. khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN. D. khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' của mạch mã gốc.
Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?A. Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng. B. tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm. C. mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN. D. Trên các tARN có các anticôđon giống nhau.
* Mạch đơn của gen cấu trúc có 899 liên kết hóa trị giữa các Nu, có 2350 liên kết hiđrô. Số nuclêôtit mỗi loại của gen làA. A = T = 550; G = X = 350. B. A = T = 1100; G = X = 700. C. A = T = 350; G = X = 550. D. A = T = 350; G = X = 850.
Một gen của sinh vật nhân sơ có số nuclêôtit là 3000, sau khi thực hiện tự sao 3 lần môi trường nội bào đã cung cấp số nuclêôtit làA. 21000 nu. B. 24000 nu. C. 9000 nu. D. 18000 nu.
Một gen thực hiện 2 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêotit các loại: A=400, U=360, G=240, X=480. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là A. A=T=380 ; G=X=360. B. A=T=360 ; G=X=380. C. A=180 ; T=200 ; G=240 ; X=360. D. A=200 ; T=180 ; G=120 ; X=240.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến