Hợp chất hữu cơ X mạch hở có khối lượng mol là 46. Biết: khi đốt cháy hoàn toàn X trong không khí (vừa đủ) thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và N2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X làA.3B.1C.4D.2
Cho các cặp hoá chất:(a) NaOH và dung dịch HCl. (b) CuO và AgNO3/NH3 dư.(c) H2SO4 đặc. (d) Ca(OH)2 và dung dịch H2SO4.Để tách được CH3COOH từ hỗn hợp gồm CH3COOH, CH3CHO, C2H5OH và H2O ta có thể dùng bao nhiêu cặp hoá chất ?A.2B.3C.1D.4
Trong các chất sau: amoniac, hiđroflorua, metylamin, ancol etylic, axit axetic, axeton, axetanđehit, glixerol, etyl clorua, tristearin. Số chất mà giữa các phân tử của nó có thể có liên kết hiđro làA.7B.5C.4D.6
Cho dãy các hiđrocacbon sau: octan (X); 4-metylheptan (Y); 3,4-đimetylhexan (Z); 2,2,3,3-tetrametylbutan (T). Dãy các chất được xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi làA.T, Z, Y, X.B.X, Y, Z, T.C.X, Y, T, Z.D.Z, T, Y, X.
Cho các sơ đồ sau:(a) benzen brombenzen p-bromnitrobenzen.(b) but-1-en 2-clobutan butan-2-ol.(c) benzen nitrobenzen o-bromnitrobenzen.(d) propan-1-ol propen propan-2-ol.Số sơ đồ thoả mãn quy tắc tạo sản phẩm chính làA.3B.2C.4D.1
Có các dung dịch và chất lỏng riêng biệt sau: NH4HCO3, NaAlO2, C6H5ONa, C2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Cho các dung dịch thuốc thử (loãng): dd HNO3, dd BaCl2, dd Ca(OH)2, dd HCl, dd NaOH, dd H2SO4. Chỉ dùng một thuốc thử, cho trực tiếp vào các dung dịch và chất lỏng thì số thuốc thử có thể dùng để phân biệt được tất cả các chất trên là:A.3B.2C.1D.4
Có 6 lọ đánh số từ 1 đến 6, mỗi lọ chứa một chất trong số các chất sau: Hex-1-en, etyl fomat, anđehit axetic, etanol, axit axetic, phenol. Biết:+) các lọ 2, 5, 6 phản ứng với Na giải phóng khí.+) các lọ 4, 6 làm màu của nước Br2 biến đổi rất nhanh.+) các lọ 1, 5, 6 phản ứng được với dung dịch NaOH.+) các lọ 1, 3 phản ứng với AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag.Có các nhận xét sau:(a) Chất trong lọ số 6 không làm đổi màu quỳ tím.(b) Chất trong lọ số 4 có tham gia phản ứng trùng hợp.(c) Cho lọ 2 vào lọ 5 thấy dung dịch tách thành hai lớp.(d) Hiđro hóa hoàn toàn (Ni, to) chất trong lọ số 3 thu được chất trong lọ số 2.Số nhận xét đúng là:A.3B.1C.2D.4
Cho các phát biểu sau:(a) Tất cả các chất sau đều tan vô hạn trong nước: etanol, axeton, axit axetic.(b) Tất cả các chất sau đều không làm đổi màu giấy quỳ tím ẩm: phenol, glyxin, anilin.(c) Tất cả các chất sau đều là chất khí ở điều kiện thường: fomanđehit, đimetyl ete, trimetylamin.(d) Tất cả các chất sau đều có thể làm mất màu dung dịch thuốc tím: propan, etyl fomat, stiren.Số phát biểu đúng làA.2B.3C.4D.1
Có các phát biểu:(1) Anđehit vừa thể hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử.(2) Axit axetic, natri phenolat, alanin đều làm đổi màu quỳ tím ẩm. (3) Hai phương pháp chủ yếu chế hóa dầu mỏ là rifominh và crackinh.(4) Các dung dịch: etylen glicol, glixerol, glucozơ đều hòa tan được Cu(OH)2.(5) Các ankylbenzen đều có thể làm mất màu nước brom và dung dịch thuốc tím.(6) Các chất: vinylaxetilen, vinyl axetat, vinyl clorua đều có thể tham gia phản ứng trùng hợp.Số phát biểu đúng làA.2B.3C.4D.5
Có các phát biểu sau:(a) Anken C5H10 có 5 đồng phân cấu tạo.(b) Để phân biệt các hiđrocacbon no có công thức phân tử C4H8, ta có thể dùng nước brom.(c) Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon thì khối lượng CO2 thu được luôn lớn hơn khối lượng H2O(d) Nếu một hiđrocacbon tác dụng với AgNO3/NH3 được kết tủa vàng thì hiđrocacbon đó là ankin có liên kết ba đầu mạch (ank-1-in).Số phát biểu đúng làA.3B.4C.2D.1
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến