Cụm động từGiải chi tiết:A. looked up: tra cứu, tìm kiếm B. sent off: gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) C. called up: gọi điện (thoại), gọi đi nhập ngũ D. took off: cởi (quần áo, giày, mũ…); bắt chước ai (gây cười) Tạm dịch: Mọi người trong phòng phá lên cười khi anh ta bắt chước người đàn ông kia quá giỏi.