- far/ bracelets/ How/ you/ collected/ so/ ?/ many/ have
$→$ How many bracelets have you collected so far?
*Giải thích:
- "How many": đứng đầu câu để hỏi số lượng.
- Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.
- "so far" đứng cuối câu là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành.
Translate: Tính đến nay bạn đã sưu tầm được bao nhiêu vòng đeo tay rồi?