$#A_Hy$
II
1. make → do
Giải thích: Cụm: do the laundry: giặt ủi
2. interested → interesting
Giải thích: V-ing diễn tả bản chất (dành cho vật); V-ed diễn tả cảm xúc (dành cho người).
3. cook → cooking
Giải thích: prefer V-ing to V-ing: thích làm gì hơn làm gì.
4. was she going → she was going
Giải thích:
Câu tường thuật: S1 + told + S2 + that + S + V (Phải lùi thì)
III
1. intelligent (adj): thông minh
Giải thích: Do trc but also là (adj) nên intelligence (n) -> intelligent (adj)
2. wooden (adj): bằng gỗ
Giải thích: Pagoda là (n), trc danh từ điền tính từ
3. obesity (n): sự béo phì
Giải thích: theo sau of là một danh từ
4. linguist (n): nhà ngôn ngữ học
Giải thích: the brilliant Vietnamese lingguist (noun phrase): nhà ngôn ngữ học xuất sắc của Việt Nam
IV
1. was built (bị động quá khứ đơn)
2. writing
3. had never been (có before làm dấu hiệu, chia quá khứ hoàn thành)
4. purchase
Hy xin CTLHN ạ ❤️
`Yokai_Jose`