1. like ( họ giống như nhau - vì they số nhiều nên ko thêm s vào like )
2. watches ( xem TV - he => thêm es vào động từ )
3. playing ( sau likes là ving )
4. surfing ( sau loves là ving )
5. from ( cấu trúc far from )
6. for ( ffor + about )
7. time ( có cụm all the time )
8. doesn't ( htđ số ít nên mượn does nhoa )
xin hay nhất nhé , 5* + tym lun cần hay nhất gấp....gấp lắm pạn ui xin hé