A.phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể.B.quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hoá.C.làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột.D.làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định.
A.4B.1C.2D.3
A.phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.B.lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.C.lượng N2 trong không khí quá thấp.D.do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
A.Đột biến đảo đoạn.B.Đột biến lệch bội.C.Đột biến tam bội.D.Đột biến tứ bội.
A.Giao phối không ngẫu nhiên.B.Các yếu tố ngẫu nhiên.C.Chọn lọc tự nhiên.D.Di - nhập gen.
A.0,2 ; 0,8B.0,8 ; 0,2C.0,7 ; 0,3D.0,3 ; 0,7
A.15%.B.10%.C.30%.D.20%.
A.1 phép laiB.3 phép laiC.6 phép laiD.4 phép lai
A.170 cmB.180 cmC.210 cmD.150 cm
A.những tính trạng khác nhau giữa các cá thể cùng loài.B.nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá.C.nguồn nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hoá.D.sự khác biệt giữa con cái với bố mẹ.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến