6. to come → come
(Shall là 1 động từ khuyết thiếu nên sau Shall và V-inf)
7. was watching → watched
(1 chuỗi hành động xảy ra trong quá khứ, các hành động chia V-ed)
8. have done → were doing
(At 8 o'clock yesterday morning → dấu hiệu thì Quá khứ tiếp diễn)
9. rain → raining
(Không thể có tobe + V-inf mà xét hành động này đang và có thể vẫn xảy ra nên chia thì hiện tại tiếp diễn)
10. to be → to
(Cấu trúc thì Tương lai gần dạng nghi vấn: (H-Wh) + am/is/are + S + going to be + V)
11. of → with
('với hy vọng rằng...' dùng with là hợp lí hơn)
12. couch → coach
(coach: huấn luyện viên)
13. were you doing → you were doing
14. watched → had watched
(After + S + had Vp2, S + V-ed: sau khi làm cái gì thì làm cái kia trong QK)
15. wrote → write
(Sometime → dấu hiệu thì hiện tại đơn)