1. to do-> do (can+V)
2. see-> seeing (looking forward to doing sth)
3. the-> X (vì có tính từ sở hữu phía sau-> bỏ mạo từ)
4. be-> X (was là quá khứ của be-> thừa be)
5. To-> X (Ving làm chủ ngữ)
6. do-> X (vì trước nó là câu hỏi, nên mệnh đề chứa what không cần phải chia theo dạng câu hỏi)
7. was-> is (today-> hiện tại đơn, be-> is vì weather số ít, không đếm được)