Giảm phân là hình thức phân bào của loại tế bào nào dưới đây? A.Hợp tử.B.Tế bào sinh dưỡng.C.Giao tử.D.Tế bào sinh dục ở thời kì chín.
Phát biểu nào dưới đây về hoạt động của các nhiễm sắc thể trong giảm phân II là đúng? A.Các nhiễm sắc thể co lại cho thấy số lượng nhiễm sắc thể kép trong bộ đơn bội ở kì đầu II.B.Màng nhân hình thành ở kì sau II.C.Các cặp nhiễm sắc thể kép xếp thành 2 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.D.Thoi phân bào tiêu biến ở kì sau II.
Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:A.3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’AGU5’B.3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’C.3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AGU5’D.3’UAG5’; 3’UAA5’; 3’UGA5’
Bộ ba đối mã (anticôđon) của tARN vận chuyển axit amin mêtiônin làA.5'AUG3'B.3'XAU5'C.5'XAU3'D.3'AUG5'
Mã thoái hóa là hiện tượngA.Phản ánh tình thống nhất toàn sinh giớiB.Một axit amin được mã hóa bởi nhiều mã bộ baC.Các mã bộ ba nằm nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhauD.Các mã bộ ba có tính đăc hiệu
Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?A.Tính đặc hiệu.B.Tính thoái hóa.C.Tính liên tục.D.Tính phổ biến.
Tính phổ biến của mã di truyền thể hiện?A.Có thể chuyển ADN của loài này vào loài khác mà ADN đó vẫn được dịch mã, phiên mã bình thường tạo protein có chức năngB.Quá trình biến đổi từ thông tin di truyền trong ADN tới protein là như nhau với mọi loàiC.Nguồn gốc chung của sinh giớiD.Không có ý nghĩa
Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?A.5’UGX3’.B.5’UGG3’.C.5’UAG3’.D.5’UAX3’.
Cho hình vẽ sau:Khi đó độ dài x trên hình vẽ là: A.25B.40C.18D.36
Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh như sauA. $ 5cm;7cm;8cm $ .B. $ 3cm;4cm;5cm $ .C. $ 3cm;5cm;7cm $ .D. $ 4cm;6cm;8cm $ .
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến