1. Starts.
=> Hiện tại đơn.
2. Likes
=> Hiện tại đơn, đối với danh từ số ít: she, like thêm s thành likes.
3. Bake.
=> Hiện tại đơn, danh từ số nhiều I bake giữ nguyên V.
4. Writes.
=> Hiện tại đơn , danh từ số ít write thêm s.
5. Takes care.
=> Hiện tại đơn, Jane là danh từ số ít, take chia thêm s.
6. Have.
=> Hiện tại đơn, have giữ nguyên.
7. Swim.
=> Hiện tại đơn, swim giữ nguyên vì danh từ số nhiều.
8. Helps
=> Hiện tại đơn.
9. Is, tells.
=> Hiện tại đơn diễn tả một thói quen.
10. Are
=> Tiffany và Uma là bạn tôi.
Tất cả những câu có thì hiện tại đơn , có những dấu hiệu nhận biết: every year, twice a month,every Thursday,.....
Hết. Chúc bạn học tốt. Vote và cho mk xin ctlhn nha.