$1.$ B
- "6 years ago": mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
$2.$ B
- "in the $19^{th}$ century": mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
$3.$ B
- "yesterday": mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
$4.$ B
- Diễn tả trạng thái ở hiện tại, cộng thêm vế trước thêm "s" sau động từ "see".
→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).
$5.$ C
- usually: chỉ tần suất.
→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).
$6.$ A
- "yesterday morning": mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
$7.$ A
- Chỉ sự thật hiển nhiên, chân lí.
→ Thì hiện tại đơn (Với động từ thường): S + V (s/es).
$8.$ A
- Did + S + V (bare)?
$9.$ B
- "in the 1980": mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
$10.$ A
- "last year": mốc thời gian trong quá khứ.
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
$11.$ C
→ Thì quá khứ đơn (Với động từ thường): S + V (-ed/ bất quy tắc).
$12.$ D
- "for + khoảng thời gian".
→ Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + V3.