`IV.`
`1.` too
`2.` so ( so is Peter: và Peter cx thế)
`3.` so (so can i: và tôi cx có thể)
`4.` so ( tương tự như trên)
`5.` too (cùng thích 1 thứ gì đó ở thể khẳng định nên dùng too)
`6.` so
`7.` too
`8.` so (so do i: tôi cx thế)
`V. `
`1.` have offered ( so far là từ nhận biết của thì HTHT)
`2.` cleaned (last Sunday là từ nhận biết của thì QKĐ)
`3.` Have you ever recycled... (chia HTHT)
`4.` tutors (twice a week chỉ sự thường xuyên nên chia HTĐ)
`5.` Did you provide... (last summer là từ nhận biết của thì QKĐ)
`6.` has donated (several times là từ nhận biết của thì HTHT)
`7.` didn't start ( in+ mốc thời gian là từ nhận biết của thì QKĐ)
`~Learn well~`