Hóa chất 5-BU thường gây đột biến gen dạng thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. Đột biến gen được phát sinh qua cơ chế nhân đôi ADN. Để xuất hiện dạng đột biến trên, gen phải trải qua mấy lần nhân đôi?A.1 lần.B.3 lầnC.2 lần.D.4 lần.
Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thì số liên kết hidro sẽA.tăng 2.B.tăng 1.C.giảm 2.D.giảm 1.
Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng số lượng liên kết hiđrô trong gen thay đổi? A.Mất 1 cặp NuB.Thay thế cặp Nu cùng loại C.Thêm 1 cặp NuD.Thay thế cặp Nu khác loại
Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Sau khi đột biến ở 1 cặp nuclêôtit, gen tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của môi trường 4193 ađênin và 6300 guanin. Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?A.Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G - X. B.Mất 1 cặp nuclêôtit loại A - T C.Mất 1 cặp nuclêôtit loại G - X. D.Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A - T.
Một gen cấu trúc dài 4080 ăngxtrông, có tỉ lệ A/G = 3/2, gen này bị đột biến thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen sau đột biến là : A.A = T = 719 ; G = X = 481.B.A = T = 419 ; G = X = 721.C.A = T = 720 ; G = X = 480.D.A = T = 721 ; G = X = 479.
Gen có chiều dài 2550Ao và có 1900 liên kết hyđrô. Gen bị đột biến thêm 1 cặp A-T. Số lượng từng loại nuclêôtit môi trường cung cấp cho gen đột biến tự nhân đôi 4 lần là:A.A = T = 5250 và G = X = 6000B.A = T = 5250 và G = X = 6015.C.A = T = 5265 và G = X = 6015.D.A = T = 5265 và G = X = 6000.
Tế bào của một loài sinh vật nhân sơ khi phân chia bị nhiễm tác nhân hóa học 5-BU, làm cho gen A biến thành alen a, alen a có 60 chu kì xoắn và có 1400 liên kết hiđrô. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen A là: A.A = T = 400; G = X = 200 B.A = T = 799; G = X = 401 C.A = T = 401; G = X = 199D.A = T = 201; G = X = 399
Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đúng khi nói về các cơ chế di truyền ở vi khuẩn?(1) Mọi cơ chế di truyền đều diễn ra trong tế bào chất.(2) Quá trình nhân đôi và phiên mã đều cần có sự tham gia của enzim ARN polimeraza.(3) Mỗi gen tổng hợp ra một ARN luôn có chiều dài đúng bằng chiều dài của vùng mã hóa trên gen.(4) Quá trình dịch mã có thể bắt đầu ngay khi đầu 5’ của phân tử mARN vừa tách khỏi sợi khuôn.(5) Các gen trên ADN vùng nhân luôn có số lần phiên mã bằng nhau.A.4B.1C.3D.2
Gen có A= 480 nucleôtit và có T= 20% tổng số nuclêôtit của gen. Sau đột biến gen có 120 chu kì xoắn và hơn gen bình thường 1 liên kết hiđrô. Đột biến thuộc dạng nào?A.Thêm 1 cặp A- T.B.Thay 1 cặp A-T bằng 1 cặp G- X C.Thay 1 cặp G-X bằng 1 cặp A-TD.Thêm 1 cặp G- X
Có bao nhiêu đăc điển khác nhau giữa nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực trong số các đặc điểm sau:(1) Số đơn vị tái bản. (2) Số loại enzim tham gia.(3) Tổng hợp theo chiều 5’ – 3’. (4) Hai mạch ADN mẹ làm khuôn. (5) Tốc độ gắn nucleotit tự do vào mạch khuôn. (6) Nguyên tắc.A.6B.5C.4D.3
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến