1. She started living in Bien Hoa in 1954.
- Cấu trúc: S + has/have + Vpp + O + since + mốc thời gian.
= S + started + to V/V-ing + O + in + mốc thời gian.
- Dịch câu: Cô ấy đã sống ở TP. Biên Hòa kể từ năm 1954.
= Cô ấy bắt đầu sống ở TP. Biên Hòa năm 1954.
2. The last time Vu talked to his crush was 2 days ago.
- Cấu trúc: S + last + V(past) + O + khoảng thời gian + ago.
= The last time + S + V(past) + O + was + khoảng thời gian + ago.
- Dịch câu: Vũ lần cuối nói chuyện với crush của cậu ấy 2 ngày trước.
= Lần cuối cùng Vũ nói chuyện với crush của cậu ấy là 2 ngày trước.
3. We have waited for you for 3 hours.
- Cấu trúc: It is + khoảng thời gian + since + S + V(past) + O.
= S + has/have + Vpp + O + for + khoảng thời gian.
- Dịch câu: Đã 3 giờ kể từ khi chúng mình chờ cậu.
= Chúng mình chờ cậu được 3 giờ rồi.
4. They have never watched such an interesting film before.
- Cấu trúc: This is the first time + S + has/have + Vpp + such + (a/an)...
= S + has/have + not/never + Vpp + such + (a/an)... + before.
- Dịch câu: Đây là lần đầu tiên chúng tôi xem được một bộ phim thú vị thế này.
= Chúng tôi chưa bao giờ xem được một bộ phim thú vị thế này trước đây.
5. I last borrowed her books when we were at grade 9.
- Cấu trúc: S + hasn't/haven't + Vpp + O + since + clause.
= S + last + Vpp + O + when + clause.
- Dịch câu: Tôi chưa mượn cô ấy sách kể từ khi chúng tôi học lớp 9.
= Tôi lần cuối mượn cô ấy sách khi chúng tôi học lớp 9.