Phương trình \({\log _3}\left( {3x} \right).{\log _3}x = 2\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\). Tính \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}\).A.\(3\)B.\(\dfrac{{28}}{9}\)C.\(12\)D.\(\dfrac{28}{3}\)
Cho phương trình \(2{{\left( {{\log }_{3}}x \right)}^{2}}-5{{\log }_{3}}\left( 9x \right)+3=0\) có các nghiệm \({x_1},\,\,{x_2}\). Giá trị biểu thức \(P={{x}_{1}}{{x}_{2}}\) là:A.\(P = \dfrac{{27}}{{\sqrt 5 }}\)B.\(P=27\sqrt{3}\)C.\(P = 27\sqrt 5 \)D.\(P=9\sqrt{3}\)
Biết phương trình \(2\log \left( x+2 \right)+\log 4=\log x+4\log 3\) có hai nghiệm là \({{x}_{1}},\,\,{{x}_{2}}\,\,\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\). Tỉ số \(\dfrac{{{x}_{1}}}{{{x}_{2}}}\) khi rút gọn là:A.\(\dfrac{1}{64}\)B.\(\dfrac{1}{4}\)C.\(64\)D.\(4\)
Tìm tập nghiệm \(S\) của phương trình \({{\log }_{\sqrt{2}}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x+1 \right)=1\).A.\(S = \left\{ {\dfrac{{3 + \sqrt {13} }}{2}} \right\}\)B.\(S=\left\{ 3 \right\}\)C.\(S=\left\{ 2-\sqrt{5};2+\sqrt{5} \right\}\)D.\(S=\left\{ 2+\sqrt{5} \right\}\)
Tìm tập nghiệm S của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)+{{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=3\).A.\(S=\left\{ -3;3 \right\}\)B.\(S=\left\{ 4 \right\}\)C.\(S = \left\{ 3 \right\}\)D.\(S=\left\{ -\sqrt{10};\sqrt{10} \right\}\)
Tổng các giá trị tất cả các nghiệm của phương trình \({\log _3}x.{\log _9}x.lo{g_{27}}x.{\log _{81}}x = \dfrac{2}{3}\) bằng:A.\(\dfrac{{82}}{9}\)B.\(\dfrac{{80}}{9}\)C.\(9\)D.\(0\)
Gọi \({x_1},\,\,{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \({\log _3}x\left( {x + 2} \right) = 1\). Tính \(x_1^2 + x_2^2\).A.\(x_1^2 + x_2^2 = 4\)B.\(x_1^2 + x_2^2 = 6\)C.\(x_1^2 + x_2^2 = 8\)D.\(x_1^2 + x_2^2 = 10\)
A.\(95:5 = 18\) (dư 5)B.\(95:5 = 19\) (dư 0)C.\(95:5 = 19\) (dư 2)D.\(95:5 = 19\) (dư 3)
A.\(70:5 = 14\) (dư 3)B.\(70:5 = 15\) (dư 0)C.\(70:5 = 14\) (dư 0)D.\(70:5 = 14\) (dư 2)
Tìm các số A, B, C, DA.\(A = 46;\,B = 56;\,C = 70;\,D = 40\)B.\(A = 42;\,B = 56;\,C = 70;\,D = 40\)C.\(A = 42;\,B = 38;\,C = 70;\,D = 40\)D.\(A = 42;\,B = 56;\,C = 70;\,D = 60\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến