`1`. A will feel ( hope + mệnh đề tương lai đơn )
`2`. C to have
- stop + to V: dừng để làm việc gì
- stop + Ving: dừng hẳn việc đang làm `->` loại
Dịch: Chúng tôi đang mệt, vì vậy chúng tôi dừng để ăn trưa.
`3`. B Do - walk ( every morning: hiện tại đơn )
- Cấu trúc hiện tại đơn thể nghi vấn: Do/ Does + S + Vinf ?
`4`. B going ( enjoy + Ving: thích )
`5`. B won't be ( Bạn không cần mặc áo ấm. Thời tiết sẽ không lạnh vào hôm nay )
`6`. A like ( chỉ sở thích dùng hiện tại đơn )
`7`. C living ( like + Ving: thích )
`8`. D doesn't burn ( Lửa cần oxi để cháy nó sẽ không cháy không có oxi )
`9`. C surfing ( spend + Ving )
`10`. D watching - to go ( mind + Ving: phiền, prefer + to V )