Nối cột A với B để được kết quả đúng.Viết các phân số sau đây dưới dạng số thập phân.A.1 – b; 2 – c; 3 – a; 4 – d.B.1 – b; 2 – a; 3 – d; 4 – c.C.1 – b; 2 – a; 3 – c; 4 – d. D.1 – d; 2 – a; 3 – c; 4 – b.
So sánh $ 0,\left( 31 \right) $ và $ 0,3\left( 13 \right) $ . Khẳng định đúng là.A. $ 0,\left( 31 \right)=0,3\left( 13 \right) $ .B. $ 0,\left( 31 \right) < 0,3\left( 13 \right) $ .C. $ 0,\left( 31 \right) > 0,3\left( 13 \right) $ .D.Không so sánh được.
Số $ -0,6\left( 81 \right) $ được viết dưới dạng phân số tối giản làA. $ -\dfrac{15}{22} $ .B. $ -\dfrac{681}{1000} $ .C. $ -\dfrac{17}{25} $ .D. $ -\dfrac{3}{5} $ .
Cho $ P=\dfrac{x}{3.5.y} $ , với $ x,y $ là các số nguyên tố có một chữ số. Giá trị $ x $ và $ y $ để phân số $ P $ viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn làA. $ x=3;y=2. $ B. $ x=2;y=3. $ C. $ x=2;y=5. $ D. $ x=3;y=\left\{ 2;5 \right\}. $
Giá trị $ x $ thỏa mãn $ 0,\left( 36 \right)x=\dfrac{1}{3} $ làA. $ \dfrac{10}{9} $ .B. $ \dfrac{2500}{2727} $ .C. $ \dfrac{25}{27} $ .D. $ \dfrac{11}{12} $ .
Số hữu tỉ $ 2\dfrac{24}{33} $ được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là:A. $ 2,\left( 24 \right). $ B. $ 2,\left( 72 \right). $ C. $ 2,\left( 99 \right). $ D. $ 2,\left( 36 \right). $
Cho hình chữ nhật $ ABCD $ . Trên cạnh AB lấy hai điểm M, N sao cho $ AM=MN=NB $ . Gọi $P$ là điểm chia cạnh $DC$ thành 2 phần bằng nhau. $ND$ cắt $MP$ tại $O$, nối $PN$ (hình vẽ). Biết diện tích tam giác $ DOP $ lớn hơn diện tích tam giác $ MON $ là $ 3,5c{{m}^{2}} $ . Diện tích hình chữ nhật $ ABCD $ làA.36.B.46.C.38.D.42.
Gọi $ a,b $ là các cạnh của một hình chữ nhật, biết tỉ số các cạnh là 4/5 và diện tích của nó là $ 80c{{m}^{2}} $ . Khi nó $ a+b $ bằngA.$ 9 $.B.$ 16 $.C.$ 12 $.D.$ 18 $.
Có thể dùng kéo cắt ít nhất bao nhiêu lần và chỉ cắt theo đường thằng, chai một hình chữ nhật thành ba mảnh để ghép lại được một tam giác thườngA.3.B.1.C.4.D.2.
Diện tích hình chữ nhật giảm bao nhiêu phần trăm nếu mỗi cạnh giảm 10%A.$ 40\% $.B.$ 20\% $.C.$ 19\% $.D.$ 10\% $.
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến