Cho hàm số . Xác định m để hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 trên đoạn [-2;-1]A.m = 3B.C.D.
A.Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm sốB.Đường thẳng y = 4 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số C.Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số D.Cả B và C đúng
A.Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngangB.Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và có đúng 1 tiệm cận ngangC.Đồ thị hàm số có đúng 3 tiệm cận đứng và 2 tiệm cận ngangD.Đồ thị hàm số có đúng 2 tiệm cận đứng và đúng 1 tiệm cận ngang
Một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C10H8O4 trong phân tử chỉ chứa 1 loại nhóm chức. Cho 1 mol X phản ứng vừa đủ với 3 mol NaOH tạo thành dung dịch Y gồm 2 muối (trong đó có 1 muối có M<100), 1 anđehit (thuộc dãy đồng đẳng của metanal) và nước. Cho dung dịch Y phản ứng với lượng dư AgNO3/NH3 thì khối lượng kết tủa thu được gần nhất là:A.161.19 gam B.431,19 gam C.162 gam D.108,19 gam
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất vớiA.50B.40C.45D.35
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm K, K2O, KOH, KHCO3, K2CO3 trong lượng vừa đủ dung dịch HCl 14,6%, thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai khí có tỉ khối so với H2 là 15 và dung dịch Y có nồng độ 25,0841%. Cô cạn dung dịch Y, thu được 59,6 gam muối khan. Giá trị của m làA.46,6. B.37,6. C.18,2. D.36,4.
Cho 5 gam bột Mg vào dung dịch hỗn hợp KNO3 và H2SO4, đun nhẹ khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối; 1,792 lít hỗn hợp khí B ( đktc) gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 0,44 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B đối với H2 là 11,5. Giá trị của m làA.31,36. B.24,12. C.31,08. D.29,34.
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình chữ nhật ABCO có đường phân giác trong góc A có phương trình ∆: x - y + 2 = 0. Tìm tọa độ điểm B biết điểm A có hoành độ âm và diện tích của tam giác ABC bẳng 3A.B (-2 ; -3)B.B (2 ; -3)C.B (2 ; 3)D.B (-2 ; 3)
Cho khối nón có đường cao bằng a và thể tích bằng \(\pi {a^3}\). Tính độ dài đường sinh của hình nón.A.\(2a\)B.\(a\)C.\(a\sqrt{3}\)D.\(3a\)
Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), \(AB=a\), \(AC=2a\). Tính diện tích xung quanh \(S\) của hình nón tạo thành khi cho tam giác \(ABC\) quanh quanh trục \(AB\).A.\(2\pi {a^2} \sqrt5\)B.\(2\pi {a^2} \)C.\(4\pi {a^2} \)D.\(4\pi {a^2} \sqrt5\)
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến