Đáp án:
câu 2
a. -4 kg.m/s
b.-200N
câu 3
-6000N
Giải thích các bước giải:
câu 2
chọn chiều + chiều hướng vào tường
tóm tắt
\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
{v_1} = 4\left( {m/s} \right)\\
{v_2} = - 4\left( {m/s} \right)\\
m = 500g = 0,5kg\\
\Delta t = 0,02\left( s \right)
\end{array} \right.\\
a.\Delta p = m.\left( {{v_2} - {v_1}} \right) = 0,5.\left( { - 4 - 4} \right) = - 4\left( {kg.m/s} \right)\\
b.\Delta p = F\Delta t\\
\Rightarrow - 4 = F.0,02\\
\Rightarrow F = - 200\left( N \right)
\end{array}\)
dấu - các đại lượng thể hiện ngược chiều +
câu 3
chọn chiều + chiều chuyển động của đạn
tóm tắt
\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
{v_1} = 800\left( {m/s} \right)\\
{v_2} = 200\left( {m/s} \right)\\
m = 10g = 0,01kg\\
\Delta t = \frac{1}{{1000}}\left( s \right)
\end{array} \right.\\
a.\Delta p = m.\left( {{v_2} - {v_1}} \right) = 0,01.\left( {200 - 800} \right) = - 6\left( {kg.m/s} \right)\\
\Delta p = F\Delta t\\
\Rightarrow - 6 = F.\frac{1}{{1000}}\\
\Rightarrow F = - 6000\left( N \right)
\end{array}\)
dấu - các đại lượng thể hiện ngược chiều +