1. answering
Avoid + V-ing : Tránh khỏi điều gì
2. making
stop + V-ing: ngưng một hành động đang làm
stop + to-infinitive: ngưng lại để làm một việc khác
3. listening
Enjoy + V-ing
4. taking
S + consider + (not) V-ing : ai đó cân nhắc làm hoặc không làm việc gì
5. reading
Has/Have + S + V Past Participle + Ving?
6. living
Sau động từ về nhận thức thông thường sẽ là một tân ngữ (object) đi kèm một một phân từ (V-ing).
7. using
Ở vị trí sau tính từ sở hữu your ta cần một danh từ, vì vậy ta chọn danh động từ using.
8. forgetting
keep + V-ing : tiếp tục làm gì.
9. writing
put off Ving : trì hoãn làm gì
10. trying
S+ give up+ V-ing + O/Clause (mệnh đề)