PRESENT SIMPLE AND PRESENT CONTINUOUS
KHÁI NIỆM THÌ HIỆN TẠI ĐƠN:
- Diễn tả 1 thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại. Ví dụ: I brush my teeth, wash my face,...
- Diễn tả 1 chân lý hoặc sự thật hiển nhiên.
- Diễn tả 1 thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định thời gian theo thời gian biểu.
Trạng từ thường dùng: always, often, every day, every weekend, usually, sometimes, once a week,...
KHÁI NIỆM THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN:
- Diễn tả 1 sự việc đang diễn ra vào thời điểm nói. Ví dụ: I am talking on the phone with my sister.
- Diễn tả 1 kế hoạch đã được sắp xếp và sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Trạng từ thường dùng: now, at the momment, right now,...
BÀI LÀM:
1. Where do you live?
Dịch: Bạn sống ở đâu?
2. What is he doing?
Dịch: Anh ta đang làm gì?
3. What does she do?
She is a teacher.
Dịch: Cô ấy làm gì?
Cô ấy là một giáo viên.
4. Where are you from?
Dịch: Bạn đến từ đâu?
5. At the momment, my sisters are playing volleyball and my brother is playing soccer.
Dịch: Vào thời điểm hiện tại, những người chị của tôi đang chơi bóng chuyền và anh trai tôi đang chơi bóng đá.
6. It is 9.00; my family are watching TV.
Dịch: Bây giờ là 9 giờ, gia đình tôi đang xem TV.
7. In the summer, I usually go to the park with my friends, and in the spring, we have Tet holiday; I am happy because I always visit my grandparents.
Dịch: Vào mùa hè, tôi thường đi đến công viên với các bạn của tôi, và vào mùa xuân, chúng tôi có kì nghỉ Tết, Tôi vui bởi vì tôi luôn luôn được thăm ông bà.
8. Does your father go to work by bus?
Dịch: Bố bạn có đi làm bằng xe buýt không?
9. How does your sister go to school?
Dịch: Em gái của bạn đi học thế nào?
10. What time do they get up?
Dịch: Mấy giờ học thức dậy?
* CHÚC BẠN HỌC TỐT!
* NHỚ VOTE CHO MÌNH 5 SAO + CÂU TẢ LỜI HAY NHẤT NHÉ! THANKS BẠN!
lilynguyenvy