Ở động vật hằng nhiệt (đồng nhiệt) sống ở vùng ôn đới lạnh cóA. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. B. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. C. các phần thò ra (tai, đuôi) nhỏ lại, còn kích thước cơ thể lớn hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới. D. các phần thò ra (tai, đuôi) to ra, còn kích thước cơ thể nhỏ hơn so với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới.
Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật A. thường làm cho quần thể suy thoái dẫn đến diệt vong. B. xuất hiện khi mật độ cá thể của quần thể xuống quá thấp. C. chỉ xảy ra ở các quần thể động vật, không xảy ra ở các quần thể thực vật. D. đảm bảo cho số lượng và sự phân bố các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp với sức chứa của môi trường.
Một con lắc đơn chiều dài l = 2 m. Kéo con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc 60° rồi thả nhẹ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật khi nó qua vị trí cân bằng có độ lớn là:A. m/s. B. 10 m/s. C. m/s. D. 5 m/s.
Phương trình dao động có dạng : x = Acosωt. Gốc thời gian là lúc vật :A. có li độ x =+A B. có li độ x = -A C. đi qua VTCB theo chiều dương. D. đi qua VTCB theo chiều âm.
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (cm). Tính từ thời điểm t = 0, vận tốc của vật đạt giá trị cực đại lần thứ hai tại thời điểm: A. . B. . C. (s). D. (s).
Chu kì dao động là khoảng thời gianA. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí. B. vật đi hết đoạn đường bằng quỹ đạo. C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ. D. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
Trong số những phát biểu sau có mấy phát biểu đúng?1. Đường cong tăng trưởng thực tế có hình chữ S.2. Tuổi sinh lí là thời gian sống thực tế của cá thể.3. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.4. Mức độ tử vong là số lượng cá thể của quần thể bị chết trong một đơn vị thời gian.5. Mức độ sinh sản của quần thể sinh vật chỉ phụ thuộc vào thức ăn có trong môi trường.6. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy điều kiện môi trường sống.7. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể trong điều kiện môi trường thay đổi.8. Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học trong điều kiện môi trường hoàn toàn thuận lợi và tiềm năng sinh học của các cá thể cao.A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Số lượng hay khối lượng sinh vật sống trong 1 đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể được gọi làA. kích thước của quần thể. B. mật độ cá thể của quần thể. C. sự phân bố của quần thể. D. trạng thái cân bằng của quần thể.
Một sóng ngang truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ 1m/s, có đồ thị như hình vẽ. Xét trên phương truyền sóng Ox, vào một thời điểm nào đó điểm M nằm tại đỉnh sóng thì ở sau M theo chiều truyền sóng, cách M một khoảng 25cm có điểm N đang dao động như thế nào, và tần số dao động bao nhiêu?A. Từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng; f= 5Hz. B. Từ vị trí cân bằng đi xuống hõm sóng; f= 5Hz. C. Từ vị trí cân bằng đi lên đỉnh sóng; f= 10Hz. D. Từ vị trí cân bằng đi xuống hõm sóng; f= 10Hz.
Một vật dao động điều hòa với chu kì T=2s, lấy π2= 10. Tại thời điểm ban đầu t=0 vật có gia tốc a=-0,1(m/s2), vận tốc v=-π cm/s. Phương trình dao động của vật làA. x = 2 cos(πt + )(cm). B. x = 2 cos(πt - )(cm). C. x = 2 cos(πt + )(cm). D. x = 2 cos(πt + )(cm).
Loga.vn - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến