Đáp án:
Câu 4 :
a,
- Con $P_{tc}$ lông nâu đỏ có kiểu gen : AA
- Con P lông vàng có kiểu gen : aa
- Sơ đồ lai :
$P_{tc}$ : AA ( lông nâu đỏ) × aa ( lông vàng )
$G_{P}$ : A a
$F_{1}$ : Aa (lông nâu đỏ ) × Aa ( lông nâu đỏ )
$G_{F_{1}}$ : A, a A, a
$F_{2}$ : AA, Aa, Aa, aa
TLKG : 1AA : 2Aa : 1aa
TLKH : 3 lông nâu đỏ : 1 lông vàng
b,
- Cho bò $F_{1}$ lai vs bò lông vàng :
P: Aa (lông nâu đỏ ) × aa ( lông vàng )
$G_{P}$ : A, a a
$F_{1}$ : Aa, aa
TLKG : 1Aa : 1aa
TLKH : 1 lông nâu đỏ : 1 lông vàng
c,
- Bò lông nâu đỏ thuần chủng có kiểu gen : AA
- Cho bò $F_{1}$ lai với bò lông nâu đỏ thuần chủng :
P : Aa ( lông nâu đỏ ) × AA ( lông nâu đỏ )
$G_{P}$ : A, a A
$F_{1}$ : AA, Aa
TLKG : 1AA : 1Aa
TLKH : 100% lông nâu đỏ
Câu 5 :
a,
- Quy ước :
Gen A : lông ngắn
Gen a : lông dài
- Mèo $P_{tc}$ lông ngắn có kiểu gen là : AA
- Cho mèo đực và cái thuần chủng giao phối vs nhau :
$P_{tc}$ : AA ( lông ngắn ) × AA ( lông ngắn )
$G_{P}$ : A A
$F_{1}$ : AA ( lông ngắn )
TLKG : 100% AA
TLKH : 100% lông ngắn
b,
- Mèo P lông ngắn ko thuần chủng có kiểu gen : Aa
- Cho mèo đực lông ngắn thuần chuẩn giao phối vs mèo cái lông ngắn ko thuàn chủng :
P : AA ( lông ngắn ) × Aa ( lông ngắn )
$G_{P}$ : A A, a
$F_{1}$ : AA, Aa
TLKG : 1AA : 1Aa
TLKH : 100% lông ngắn
Câu 6 :
a, Quy ước :
Gen A : thân cao
Gen a : Thân thấp
- Cây $P_{tc}$ thân cao có kiểu gen : AA
- Cây P thân thấp có kiểu gen : aa
- Sơ đồ lai :
$P_{tc}$ : AA ( thân cao) × aa ( thân thấp )
$G_{P}$ : A a
$F_{1}$ : Aa ( thân cao )
TLKG : 100% Aa
TLKH : 100% thân cao
b,
- Cho $F_{1}$ lai với cà chua thân thấp :
$F_{1}$ : Aa ( thân cao ) × aa ( thân thấp )
$G_{F_{1}}$ : A; a a
$F_{2}$ : Aa, aa
TLKG : 1Aa : 1aa
TLKH 1 thân cao : 1 thân thấp
c,
- Cây P thân cao dị hợp có kiểu gen : Aa
- Cho cây cà chua thân cao dị hợp giao phấn với cây thân thấp :
P : Aa ( thân cao ) × aa ( thân thấp )
$G_{P}$ : A; a a
$F_{1}$ : Aa, aa
TLKG : 1Aa : 1aa
TLKH 1 thân cao : 1 thân thấp
Chúc bạn học tốt !
Giải thích các bước giải: